• Slide1
  • Slider 2
  • Slider 3

Gia sư đã chọn

STT
Hình
Mã số Họ tên
Năm sinh
Hiện là
Xóa
1 35867 Trần Thị Quyên 1997 Sinh Viên
2 63209 Phùng Ngọc Lưu Ly 2000 Sinh Viên
3 36078 Nguyễn Thị Nhi 1990 Kỹ Sư
4 61723 Nguyễn Trọng Nghĩa 1993 Bằng Khác
5 61648 Phạm Mỹ Linh 1998 Sinh Viên
6 31289 Nguyễn Thị hương Trà 1997 Sinh Viên
7 62299 Phạm Phương Linh 1999 Sinh Viên
8 30001 Hoàng Nguyễn Quỳnh Anh 1994 Sinh Viên
9 33671 Nguyễn Thị Thương 1991 Cử Nhân
10 63306 Nguyễn Ánh Ngọc 2000 Sinh Viên
11 59021 Nguyễn Thị Hương Hà 1997 Sinh Viên
12 61926 Nguyễn Bằng Linh 1996 Cử nhân sư phạm
13 62829 Nguyễn Thị Khánh Hòa 1999 Sinh Viên
14 62741 Lương Thành Vinh 2000 Sinh Viên
15 29994 Nguyễn Thị Thảo 1992 Cử Nhân
16 62800 Trần Đức Tấn 1987 Kỹ Sư
17 62232 Nguyễn Đắc Diện 1980 Tiến Sỹ
18 35283 Nguyễn Thị Thu Nga 1996 Sinh Viên
19 63391 Đồng Thị Thuỳ Linh 1998 Sinh Viên
20 61651 Nguyễn Thuỳ Linh 1992 Thạc Sỹ
21 61585 Nguyễn Kim Anh 1999 Sinh viên sư phạm
22 61652 Trương Mai Khanh 2000 Sinh Viên
23 63286 Lê Thị Hà Anh 2000 Sinh Viên
24 34515 HOÀNG THỊ PHÒNG 1994 Cử Nhân
25 58282 Lê Thị Hương Quỳnh 1989 Thạc Sỹ
26 63326 Hồ Anh Văn 1992 Kỹ Sư
27 61543 Đặng Thị Quỳnh Hoa 1999 Sinh Viên
28 35293 Phạm Hương Lan 1991 Cử Nhân
29 56082 Nguyễn Minh Anh 1996 Cử Nhân

(*) Nên chọn từ 2 gia sư trở nên!

Điền thông tin đăng ký chọn gia sư


  • Họ tên (*)
  • Địa chỉ (*)
  • Điện thoại (*)
  • Email (*)
  • Lớp (*)
  • Môn học (*)
  • Số lượng học sinh (*)
  • Học lực hiện tại (*)
  • Số buổi (*)
  • Thời gian học (*)
  • Mã số gia sư đã chọn
  • Mức lương trong khoảng(*)
  • Yêu cầu khác
  • Mã bảo vệ (*)
    captcha

 BẢNG GIÁ HỌC PHÍ THUÊ GIA SƯ DẠY KÈM TRUNG BÌNH TẠI CÁC TỈNH/THÀNH

Cam kết gia sư có bằng cấp đầy đủ - Đảm bảo gia sư dạy tốt chất lượng

Dạy thử 1 tuần đầu để phụ huynh và học viên kiểm tra đánh giá trình độ gia sư

KHỐI LỚP 2 buổi 1 tuần  3 buổi 1 tuần
Sinh viên
Giáo viên Sinh viên   Giáo viên
LỚP Lá, 1, 2, 3, 4 600 - 700
1000 - 1200 900 - 1000 1500 - 1800
LỚP 5, 6, 7, 8 700 - 800 1200 - 1500 1000 - 1100 1800 - 2100
LỚP 9, 10, 11, 12 800 - 900
1500 - 1600 1100 - 1300 2100 - 2400
LTĐH-NGOẠI NGỮ 900 - 1100 1600 - 1800
1300 - 1500 
2400 - 2600

KHỐI LỚP 4 buổi 1 tuần  5 buổi 1 tuần
Sinh viên
Giáo viên Sinh viên   Giáo viên
LỚP Lá, 1, 2, 3, 4 1100 - 1300 1900 - 2300 1400 - 1600 2300 - 2800
LỚP 5, 6, 7, 8 1300 - 1400 2300 - 2700 1600 - 1700 2800 - 3300
LỚP 9, 10, 11, 12 1400 - 1700
2700 - 3100 1700 - 2100 3300 - 3800
LTĐH-NGOẠI NGỮ 1700 - 1900 3100 - 3400
2100 - 2400
3800 - 4200
 
Lưu ý :

  • Thời gian dạy của sinh viên một buổi là 120 phút, thời gian dạy của giáo viên một buổi là 90 phút. Học phí trên áp dụng cho 1 tháng từ thời điểm gia sư bắt đầu dạy học viên

  • Học phí sẽ tăng tùy theo số môn học(trừ trường hợp báo bài), số người học, địa điểm học và yêu cầu thêm (thêm 1 môn học là +100.000đ, thêm 1 người học là +200.000đ)

  • Học phí trên áp dụng cho sinh viên và giáo viên có bằng cử nhân của các trường đại học khác hoặc giáo viên có bằng đại học sư phạm

  • Đối với thạc sỹ, giáo viên thâm niên, giáo viên dạy tại trường có kinh nghiệm dạy kèm mức học phí được tính theo tiết (1 tiết = 45 phút) :
  + Cấp 1:  70.000 đ -  90.000 đ / 1 tiết (45 phút) = 140.000 đ - 180.000 đ / 1 buổi

  + Cấp 2:  80.000 đ -  100.000 đ/ 1 tiết (45 phút) = 160.000 đ - 200.000 đ / 1 buổi

  + Cấp 3: 100.000 đ- 120.000 đ / 1 tiết (45 phút) = 200.000 đ - 240.000 đ / 1 buổi

Gia sư đăng nhập

Download tài liệu

Video clip

Số lượt truy cập : 82880121
Your IP : 3.21.248.81