• Slide1
  • Slider 2
  • Slider 3

Gia sư đã chọn

STT
Hình
Mã số Họ tên
Năm sinh
Hiện là
Xóa
1 85383 Đỗ Huỳnh Phương Duyên 2004 Sinh Viên
2 68974 Nguyễn Thị Tú Trinh 1999 Sinh Viên
3 85882 Nguyễn Trần Minh Khôi 2000 Sinh Viên
4 27628 Lê Thị Cẩm Tú 1980 Giáo Viên
5 85757 Trương Trần Nhật Quang 2005 Sinh Viên
6 85628 Nguyễn Thanh Tín 2005 Sinh Viên
7 84045 Đoàn Thị Kim Thoa 1991 Giáo Viên
8 50173 Tạ Thị Cải 1998 Sinh Viên
9 85716 Nguyễn Duy Chí Đức 2006 Sinh Viên
10 67592 Đặng Hữu Hiệu 1998 Sinh Viên
11 50839 Hoàng Phương Thảo 1998 Sinh Viên
12 50603 Lê Quỳnh Mai 1999 Sinh Viên
13 61700 Nguyễn Thị Út Trinh 1997 Sinh Viên
14 50136 Bùi Thị Minh 1989 Thạc Sỹ
15 50850 Nguyễn Thị Hằng 1998 Sinh Viên
16 50787 Phạm Thị Thùy 1994 Kỹ Sư
17 65165 Nguyễn Thị Mỹ Duyên 1994 Cử nhân sư phạm
18 68706 Ngô Minh Thu 1998 Sinh Viên
19 68602 Lê Thị Ngọc Huyền 1993 Thạc Sỹ
20 68788 Nguyễn Hoàng Xuân Hương 1999 Sinh Viên
21 67912 Thái Thanh Phong 1988 Giáo Viên
22 68626 Phạm Thị Hoài Thương 1995 Giáo Viên
23 55419 Nguyễn Thị Kim Ngân 1989 Thạc Sỹ
24 68853 Trần Thị Xuân Nữ 1995 Giáo Viên
25 24686 Võ Thị Mỹ Linh 1991 Giáo Viên
26 68590 Nguyễn Thị Bích Tuyền 1993 Giáo Viên
27 47896 Nguyễn Thị Ngọc Linh 1989 Thạc Sỹ
28 51455 Trần Thị Lan 1999 Sinh Viên
29 51150 BÙI THỊ QUỲNH HIÊN 1995 Cử Nhân
30 67111 Ngô Thùy Trang 1999 Sinh Viên

(*) Nên chọn từ 2 gia sư trở nên!

Điền thông tin đăng ký chọn gia sư


  • Họ tên (*)
  • Địa chỉ (*)
  • Điện thoại (*)
  • Email (*)
  • Lớp (*)
  • Môn học (*)
  • Số lượng học sinh (*)
  • Học lực hiện tại (*)
  • Số buổi (*)
  • Thời gian học (*)
  • Mã số gia sư đã chọn
  • Mức lương trong khoảng(*)
  • Yêu cầu khác
  • Mã bảo vệ (*)
    captcha

 BẢNG GIÁ HỌC PHÍ THUÊ GIA SƯ DẠY KÈM TRUNG BÌNH TẠI CÁC TỈNH/THÀNH

Cam kết gia sư có bằng cấp đầy đủ - Đảm bảo gia sư dạy tốt chất lượng

Dạy thử 1 tuần đầu để phụ huynh và học viên kiểm tra đánh giá trình độ gia sư

KHỐI LỚP 2 buổi 1 tuần  3 buổi 1 tuần
Sinh viên
Giáo viên Sinh viên   Giáo viên
LỚP Lá, 1, 2, 3, 4 600 - 700
1000 - 1200 900 - 1000 1500 - 1800
LỚP 5, 6, 7, 8 700 - 800 1200 - 1500 1000 - 1100 1800 - 2100
LỚP 9, 10, 11, 12 800 - 900
1500 - 1600 1100 - 1300 2100 - 2400
LTĐH-NGOẠI NGỮ 900 - 1100 1600 - 1800
1300 - 1500 
2400 - 2600

KHỐI LỚP 4 buổi 1 tuần  5 buổi 1 tuần
Sinh viên
Giáo viên Sinh viên   Giáo viên
LỚP Lá, 1, 2, 3, 4 1100 - 1300 1900 - 2300 1400 - 1600 2300 - 2800
LỚP 5, 6, 7, 8 1300 - 1400 2300 - 2700 1600 - 1700 2800 - 3300
LỚP 9, 10, 11, 12 1400 - 1700
2700 - 3100 1700 - 2100 3300 - 3800
LTĐH-NGOẠI NGỮ 1700 - 1900 3100 - 3400
2100 - 2400
3800 - 4200
 
Lưu ý :

  • Thời gian dạy của sinh viên một buổi là 120 phút, thời gian dạy của giáo viên một buổi là 90 phút. Học phí trên áp dụng cho 1 tháng từ thời điểm gia sư bắt đầu dạy học viên

  • Học phí sẽ tăng tùy theo số môn học(trừ trường hợp báo bài), số người học, địa điểm học và yêu cầu thêm (thêm 1 môn học là +100.000đ, thêm 1 người học là +200.000đ)

  • Học phí trên áp dụng cho sinh viên và giáo viên có bằng cử nhân của các trường đại học khác hoặc giáo viên có bằng đại học sư phạm

  • Đối với thạc sỹ, giáo viên thâm niên, giáo viên dạy tại trường có kinh nghiệm dạy kèm mức học phí được tính theo tiết (1 tiết = 45 phút) :
  + Cấp 1:  70.000 đ -  90.000 đ / 1 tiết (45 phút) = 140.000 đ - 180.000 đ / 1 buổi

  + Cấp 2:  80.000 đ -  100.000 đ/ 1 tiết (45 phút) = 160.000 đ - 200.000 đ / 1 buổi

  + Cấp 3: 100.000 đ- 120.000 đ / 1 tiết (45 phút) = 200.000 đ - 240.000 đ / 1 buổi

Gia sư đăng nhập

Download tài liệu

Video clip

Số lượt truy cập : 83314012
Your IP : 52.14.232.226